happy hunting ground Thành ngữ, tục ngữ
happy hunting ground|ground|happy|hunting
n. phr. 1. The place where, in American Indian belief, a person goes after death; heaven. The Indians believed that at death they went to the happy hunting ground. 2. informal A place or area where you can find a rich variety of what you want, and plenty of it. The forest is a happy hunting ground for scouts who are interested in plants and flowers. Shell collectors find the ocean beaches happy hunting grounds.
happy hunting ground
happy hunting ground
A place where one can find or do what one wishes without restriction. For example, The North Shore is a happy hunting ground for antique collectors. This term alludes to the Native American idea of an afterlife where hunters find unlimited game. [Early 1800s] nơi săn bắn vui vẻ
Một điều bất tưởng. Được sử dụng bởi người Mỹ bản đất để mô tả thế giới bên kia. Cuộc gặp gỡ trao đổi xe hàng năm là một nơi săn tìm thú vị cho những người đam mê ô tô .. Xem thêm: đất nền, vui vẻ, săn bắn nơi săn tìm hạnh phúc
Một nơi mà một người có thể tìm thấy hoặc làm những gì mình muốn mà bất bị giới hạn. Ví dụ, The North Shore là một đất điểm săn lùng thú vị cho những người sưu tập đồ cổ. Thuật ngữ này đen tối chỉ ý tưởng của người Mỹ bản đất về một thế giới bên kia nơi những người thợ săn tìm thấy trò chơi bất giới hạn. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: mặt đất, vui vẻ, săn bắn nơi săn bắn hạnh phúc
nơi đạt được thành công hoặc sự thích thú. Cụm từ này ban đầu đen tối chỉ niềm hy vọng lạc quan của người Mỹ bản đất rằng thế giới bên kia sẽ được trải qua một đất nước nơi có những bãi săn tốt. Nhà sưu tập đồ cổ năm 1991 Với những bức vẽ của Người chủ cũ vẫn được coi là một thể loại bị đánh giá thấp, điều này sẽ chứng tỏ một nơi săn lùng thú vị cho những ai đang tìm kiếm một món hời. . Xem thêm: đất nền, vui vẻ, săn một bãi đất vui vẻ
(hài hước) một nơi cực tốt để tìm được thứ mình muốn: Chợ đồ cổ chủ nhật là nơi săn vui của các nhà sưu tập .. Xem thêm: đất nền, vui sướng, săn bắn đất săn vui
trời; một nơi dồi dào, đầy ắp những gì người ta muốn. Ý tưởng này xuất phát từ niềm tin của các bộ lạc thổ dân châu Mỹ rằng sau khi chết họ sẽ đến một trời đường với không số trò chơi và do đó luôn có đủ ăn. Thuật ngữ này xuất hiện trong các tác phẩm của James Fenimore Cooper và các nhà văn khác về chủ đề Ấn Độ. Như Cooper vừa viết trong The Pathfinder (1840), ““ Liệu những kẻ man rợ có bao giờ đi bộ không? ”Cap vừa yêu cầu. ‘Ay, and run, too, in the blessed săn lùng.’ ”Sau này thuật ngữ này vừa trở thành một từ ngữ chỉ cái chết, và sau này nó vẫn được chuyển đến bất cứ nơi nào có kho báu dồi dào .. Xem thêm: ground, happy, Hunting. Xem thêm:
An happy hunting ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with happy hunting ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ happy hunting ground